Phân phối địa lý Tiếng_Catalunya

Vùng nói tiếng Catalunya

Vùng nói tiếng Catalunya[6]
Quốc giaKhu vựcTên tiếng CatalunyaGhi chú
Vùng nói tiếng Catalunya có màu xám đậm
Andorra AndorraAndorraQuốc gia có chủ quyền mà có tiếng Catalunya là ngôn ngữ chính thức duy nhất. Người Andorra nói ngôn ngữ địa phương loại Tây của thứ tiếng. Tiếng Catalunya là thứ tiếng bình thường của 43,8% dân số.
Pháp Bắc CatalunyaCatalunya NordĐại khái là tỉnh Pyrénées-Orientales.[6] Tiếng Catalunya không phải là ngôn ngữ chính thức ở đây và thứ tiếng bị giảm thiểu nhiều vì ảnh hưởng của tiếng Pháp. Khoảng chừng 3,5% dân số nói tiếng Catalunya là thứ tiếng bình thường.
Tây Ban Nha CatalunyaCatalunyaTiếng Catalunya là ngôn ngữ chính thức ở đó, cùng với tiếng Tây Ban Nha và tiếng Occitan (loại thung lũng Aran). Có nhiều ngôn ngữ địa phương ở đó. 47% dân số dùng tiếng Catalunya như thứ tiếng giao tiếp hàng ngày.
Cộng đồng ValenciaComunitat ValencianaNgoại trừ một vài vùng ở miền Tây và Nam mà người ta nói tiếng Aragón hay Tây Bân Nha ít nhất kể từ thế kỷ 18.[6] 25% dân số nói tiếng Catalunya loại Tây, mà ở đó bình thường được gọi là "tiếng València" (Valencià).
La FranjaLa FranjaMột phần của Cộng đồng tự trị Aragón phía đông giáp Catalunya. Vùng này bao gồm những hạt (comarca) Ribagorza, Llitera, Baix CincaMatarranya. Khoảng chừng 30.000 người nói tiếng Catalunya một cách bình thường — là 70% dân số của vùng này. Tiếng Catalunya không có địa vị chính thức ở Aragón, nhưng kể từ năm 1990 thứ tiếng này được chính quyền cộng đồng công nhận.
 Quần đảo BalearesIlles BalearsBao gồm các đảo Mallorca, Menorca, IbizaFormentera.
CarcheEl CarxeVùng nhỏ trong Vùng Murcia, mà người nói tiếng Catalunya đến định cư vào thế kỷ 19.[6]
Ý AlgheroL'AlguerMột thành phố thuộc tỉnh Sassari trên đảo Sardegna mà ở đó người ta nói ngôn ngữ địa phương là tiếng Alghero (Alguerés).

Các khu vực này đôi khi được gọi là Països Catalans ("các nước của tiếng Catalunya").

Tổng số người nói

Số người biết nói tiếng Catalunya tuỳ vào tài liệu. Một sự khảo sát năm 2004 ước tính tổng số là 9–9,5 triệu người.[18] Số này là tổng số người biết nói; số người nói tiếng Catalunya như ngôn ngữ mẹ đẻ ở vùng Catalunya chỉ là 35,6% tổng dân số.[19] Theo Ethnologue ấn bản thứ 17 thì (vào năm 2010) có 7,2 triệu người nói tiếng Catalunya như ngôn ngữ mẹ đẻ và (vào năm 1994) 5 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai.[14]

Một đặc điểm xã hội của tiếng Catalunya là nơi nào người ta nói tiếng Catalunya cũng có thứ tiếng thứ hai được sử dụng: tiếng Pháp ở Bắc Catalunya ở Pháp, tiếng Ý ở Alghero ở Ý, tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha ở Andorra, tiếng Tây Ban Nha ở vùng nói tiếng Catalunya khác.

Khu vựcQuốc giaHiểu 1[20]Biết nói 2[20]
 Catalonia Tây Ban Nha6,502,8805,698,400
Cộng đồng Valencia Tây Ban Nha3,448,7802,407,951
 Quần đảo Baleares Tây Ban Nha852,780706,065
Roussillon Pháp203,121125,621
 Andorra Andorra75,40761,975
La Franja (Aragón) Tây Ban Nha47,25045,000
Alghero (Sardegna) Ý20,00017,625
Carche (Murcia) Tây Ban NhaKhông có dữ liệuKhông có dữ liệu
Tổng cộng các vùng nói tiếng Catalunya11,150,2189,062,637
Phần còn lại thế giớiKhông có dữ liệu350,000
Tổng cộng11,150,2189,412,637
1.^ Số người hiểu tiếng Catalunya gồm có những người mà biết nói.2.^ Số này là số người bày tỏ mình biết nói, không chỉ là người bản xứ.